Mitsubishi Attrage 2024 là mẫu sedan được đánh giá cao nhờ thiết kế hiện đại, vận hành tiết kiệm nhiên liệu và mức giá hợp lý. Nếu bạn đang quan tâm đến giá lăn bánh Attrage 2024 tại Bình Phước, việc tìm hiểu các khoản thuế trước bạ, phí đăng kiểm, phí biển số là điều cần thiết để có sự chuẩn bị tài chính chính xác. Mitsubishi Bình Dương sẽ giúp bạn cập nhật đầy đủ thông tin, giúp quá trình mua xe trở nên thuận lợi hơn.

Giá lăn bánh Attrage 2024 tại Bình Phước mới nhất
Mitsubishi Attrage 2024 hiện có mặt trên thị trường Việt Nam với ba phiên bản, mức giá dao động từ 380 triệu đến 490 triệu đồng, cụ thể như sau:
| Phiên bản | Giá xe (đồng) |
| Mitsubishi Attrage MT | 380.000.000 |
| Mitsubishi Attrage CVT | 465.000.000 |
| Mitsubishi Attrage CVT Premium | 490.000.000 |
Ngoài giá xe, người mua còn phải chi trả thêm các khoản thuế và phí tùy theo địa phương đăng ký.
- Hà Nội có mức thuế trước bạ cao nhất, lên đến 12%, cùng với phí cấp biển số 20 triệu đồng.
- TP.HCM cũng áp dụng phí biển số 20 triệu đồng, tương đương với Hà Nội.
- Các tỉnh thành khác chỉ thu phí biển số 1 triệu đồng, giúp tổng chi phí lăn bánh thấp hơn đáng kể so với hai thành phố lớn.

Giá lăn bánh Attrage 2024 tại Bình Phước theo từng phiên bản chi tiết
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2024 theo từng phiên bản, bao gồm Attrage MT, Attrage CVT và Attrage CVT Premium. Những thông tin này giúp khách hàng dễ dàng dự toán chi phí trước khi quyết định mua xe.
Mức giá lăn bánh được tính toán dựa trên các loại thuế, phí bắt buộc theo từng khu vực, giúp người mua có cái nhìn tổng thể và chuẩn bị ngân sách phù hợp trước khi xe chính thức lăn bánh.
Giá lăn bánh Attrage 2024 tại Bình Phước – Phiên bản Mitsubishi Attrage MT tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội, Hải Phòng (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 |
| Phí trước bạ | 45.600.000 | 38.000.000 | 38.000.000 |
| Phí đăng kiểm | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 447.831.000 | 440.231.000 | 421.231.000 |
Giá lăn bánh Attrage 2024 tại Bình Phước – Phiên bản Mitsubishi Attrage CVT tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội, Hải Phòng (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 465.000.000 | 465.000.000 | 465.000.000 |
| Phí trước bạ | 58.800.000 | 49.000.000 | 49.000.000 |
| Phí đăng kiểm | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 546.031.000 | 536.231.000 | 514.837.000 |
Giá lăn bánh Attrage 2024 tại Bình Phước – Mitsubishi Attrage CVT Premium tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 490.000.000 | 490.000.000 | 490.000.000 |
| Phí trước bạ | 58.800.000 | 49.000.000 | 49.000.000 |
| Phí đăng kiểm | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 571.137.000 | 561.337.000 | 542.337.000 |

Việc tìm hiểu giá lăn bánh Attrage 2024 tại Bình Phước giúp bạn lên kế hoạch tài chính rõ ràng và tránh phát sinh chi phí ngoài dự kiến. Nếu bạn cần tư vấn chi tiết về các phiên bản, chính sách ưu đãi hoặc thủ tục mua xe, Mitsubishi Bình Dương luôn sẵn sàng đồng hành để mang đến cho bạn sự hỗ trợ tốt nhất.