Đối với những khách hàng tại Tây Ninh, việc tìm hiểu về All new Triton 2024 giá lăn bánh tại Tây Ninh là bước đầu quan trọng khi có ý định sở hữu dòng xe bán tải này. Không chỉ nổi bật với thiết kế cá tính, mẫu xe còn được đánh giá cao bởi khả năng vận hành mạnh mẽ. Xe Bình Dương sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá lăn bánh, cùng các khoản thuế và phí trước bạ để bạn có sự chuẩn bị tốt nhất.

Bảng giá All New Triton 2024
| Phiên bản | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 01/2025 |
| 2WD AT GLX | 655.000.000 | – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 20.000.000 VNĐ)– Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
| 2WD AT Premium | 782.000.000 | – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 23.000.000 VNĐ)– Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
| 4WD AT Athlete | 924.000.000 | – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ)– Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
Để sử dụng Mitsubishi Triton 2024 một cách hợp pháp, bạn cần thanh toán thêm các loại thuế và phí bên cạnh giá mua xe:
- Thuế trước bạ: Tính bằng 60% thuế ô tô con, tương ứng 7,2% giá trị xe tại Hà Nội và 6% ở các khu vực khác.
- Phí đăng kiểm: 140.000 đồng.
- Lệ phí cấp biển số: 500.000 đồng tại Hà Nội và TP.HCM, trong khi các tỉnh khác áp dụng mức 150.000 đồng.
- Phí bảo trì đường bộ (12 tháng): 2.160.000 đồng.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 531.000 đồng.
- Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc): Khoảng 1,2% giá trị xe.
Những chi phí này giúp bạn hoàn thiện các thủ tục cần thiết để xe lăn bánh hợp pháp và đảm bảo đầy đủ quyền lợi khi sử dụng.

All New Triton 2024 giá lăn bánh theo từng phiên bản chi tiết tại Tây Ninh
Thông tin chi tiết về All New Triton 2024 giá lăn bánh tại Tây Ninh của từng phiên bản xe được cập nhật trong bảng dưới đây, giúp bạn ước tính chính xác chi phí sở hữu.
All New Triton 2024 giá lăn bánh – Phiên bản Triton 2WD AT GLX

| Thuế / phí | TP.HCM | Hà Nội | Tỉnh thành khác |
| Giá xe Mitsubishi Triton GLX | 655.000.000đ | 655.000.000đ | 655.000.000đ |
| Phí biển số | 500.000đ | 500.000đ | 150.000đ |
| Phí trước bạ (Hỗ trợ 50% trong tháng 01/2025) | 20.000.000đ | 23.580.000 | 20.000.000đ |
| Phí đăng kiểm | 140.000đ | 140.000đ | 140.000đ |
| Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000đ | 2.160.000đ | 2.160.000đ |
| Bảo hiểm TNDS | 531.000đ | 531.000đ | 531.000đ |
| Giá lăn bánh Triton tiêu chuẩn | 670.780.000đ | 681.580.000đ | 670.430.000đ |
All New Triton 2024 giá lăn bánh – Phiên bản Triton 2WD AT Premium

| Thuế / phí | TP.HCM | Hà Nội | Tỉnh thành khác |
| Giá xe Triton 1 cầu Premium | 782.000.000đ | 782.000.000đ | 782.000.000đ |
| Ưu đãi 50% trước bạ (tháng 01/2025) | 23.000.000đ | 28.080.000đ | 23.000.000đ |
| Phí biển số | 500.000đ | 500.000đ | 150.000đ |
| Phí đăng kiểm | 140.000đ | 140.000đ | 140.000đ |
| Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000đ | 2.160.000đ | 2.160.000đ |
| Bảo hiểm TNDS | 531.000đ | 531.000đ | 531.000đ |
| Giá lăn bánh Triton 4x2AT Premium | 798.580.000đ | 819.940.000đ | 798.230.000đ |
All New Triton 2024 giá lăn bánh – Phiên bản Triton 4WD AT Athlete

| Thuế / phí | TP.HCM | Hà Nội | Tỉnh thành khác |
| Giá xe Triton Athlete 4×4 AT | 924.000.000đ | 924.000.000đ | 924.000.000đ |
| Thuế trước bạ (Ưu đãi 50% Tháng 01/2025) | 28.000.000đ | 33.000.000 | 28.000.000 |
| Phí biển số | 500.000đ | 500.000đ | 150.000đ |
| Phí đăng kiểm | 140.000đ | 140.000đ | 140.000đ |
| Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000đ | 2.160.000đ | 2.160.000đ |
| Bảo hiểm TNDS | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
| Giá lăn bánh Triton Athlete 2 cầu | 933.980.000đ | 952.440.000đ | 933.280.000đ |
Với những thông tin hữu ích về All new Triton 2024 giá lăn bánh tại Tây Ninh, bạn đã sẵn sàng để biến giấc mơ sở hữu mẫu bán tải này thành hiện thực. Hãy liên hệ ngay với Xe Bình Dương để được tư vấn miễn phí và nhận những ưu đãi không thể bỏ lỡ!